Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 26/06/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 158.836 | -24.2 |
Trung Quốc | 70.298 | -36.6 |
Tây Ban Nha | 21.330 | 28.2 |
Thái Lan | 10.606 | -42.8 |
Ấn Độ | 9.523 | -28.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 9.206 | -13.7 |
Hàn Quốc | 8.306 | -57.5 |
Indonesia | 6.370 | -36.6 |
Nhật Bản | 6.180 | 4.8 |
Philippines | 4.541 | -56.3 |
Peru | 3.394 | -21.3 |
Mexico | 1.868 | -93.7 |
Việt Nam | 1.666 | 4.0 |
New Zealand | 1.017 | 45.3 |
Argentina | 999 | 93.8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T3/2017, theo giá trị
20/06/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2016, theo giá trị
21/06/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2017, theo giá trị
22/06/2018