Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T11/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 07/05/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2016 | % tăng, giảm |
TG | 417.352 | -29.1 |
Trung Quốc | 196.626 | -42.1 |
Tây Ban Nha | 57.370 | 17.6 |
Thái Lan | 25.412 | -43.1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 23.634 | -46.3 |
Ấn Độ | 21.946 | -1.4 |
Hàn Quốc | 16.116 | -58.1 |
Nhật Bản | 14.740 | -1.0 |
Indonesia | 13.859 | -27.6 |
Philippines | 11.209 | -61.4 |
Peru | 8.964 | -36.8 |
New Zealand | 5.686 | -93.2 |
Mexico | 5.083 | -27.1 |
Việt Nam | 3.863 | 46.5 |
Argentina | 2.725 | 8.5 |
Có thể bạn quan tâm
24/04/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T11/2016, theo giá trị
25/04/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T11/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T11/2017, theo giá trị
26/04/2019