Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 10/10/2020
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T6/2018 | % tăng, giảm |
| TG | 22.557 | -4.4 |
| Trung Quốc | 12.993 | -8.0 |
| Peru | 7.404 | 1.9 |
| Việt Nam | 997 | 2.6 |
| Thái Lan | 899 | 2.1 |
| Philippines | 105 | -5.6 |
| Chile | 149 | 21.8 |
| Nhật Bản | 8 | -74.0 |
| Tây Ban Nha | 1 | -81.0 |
| Somalia | 0 | - |
| Nam Phi | 0 | - |
| Bồ Đào Nha | 0 | - |
| Nga | 0 | - |
| Senegal | 0 | - |
| Ấn Độ | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
10/10/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
10/10/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị
10/10/2020