Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị
Tác giả: 2LUA.VN tổng hợp
Ngày đăng: 29/06/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2018 | % tăng, giảm |
TG | 109.867 | 9.2 |
Trung Quốc | 58.472 | 5.6 |
Peru | 34.073 | 15.4 |
Việt Nam | 11.934 | 17.2 |
Thái Lan | 4.407 | 5.0 |
Chile | 228 | -4.6 |
Philippines | 583 | -16.5 |
Nhật Bản | 149 | -9.1 |
Malaysia | 8 | - |
Mauritania | 0 | - |
Đài Bắc, Trung Quốc | 0 | -100.0 |
Morocco | 0 | - |
New Zealand | 0 | -100.0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 0 | - |
Indonesia | 0 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
24/06/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị
24/06/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
29/06/2020