Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 16/11/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 47.543 | -6,3 |
Trung Quốc | 18.463 | 11,2 |
Việt Nam | 8.343 | -6,6 |
Peru | 8.813 | -21,6 |
Thái Lan | 2.777 | -19,4 |
Mauritania | 1.275 | 15,5 |
Chile | 5.394 | 18,6 |
Indonesia | 641 | -14,3 |
Malaysia | 420 | -6,3 |
Philippines | 182 | -9,7 |
Vanuatu | 0 | -100,0 |
Argentina | 427 | 23,9 |
Ấn Độ | 81 | -26,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 182 | -9,7 |
Senegal | 0 | -100,0 |
Mỹ | 3 | -93,0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 0 | -100,0 |
Morocco | 55 | 261,6 |
Nhật Bản | 51 | 1290,8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
11/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
14/11/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
14/11/2016