Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2020, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 27/01/2021
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2020 | % tăng, giảm |
Trung Quốc | 5.188 | -7,49 |
Thái Lan | 1.315 | 6,82 |
Indonesia | 892 | -47,81 |
Tây Ban nha | 1.368 | -28,56 |
Mỹ | 552 | -19,53 |
Maroc | 1.296 | -17,50 |
Đài Loan | 622 | 31,78 |
Hàn Quốc | 603 | 17,77 |
Nhật Bản | 699 | -31,47 |
Malaysia | 394 | -20,24 |
Việt Nam | 318 | 46,54 |
Peru | 108 | -20,59 |
Haiti | 61 | - |
Ấn Độ | 187 | -4,59 |
Bồ Đào Nha | 142 | 32,71 |
Philippines | 114 | -58,55 |
Italia | 55 | 37,50 |
Tổng thế giới | 14.035 | -15,59 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2019, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2019, theo giá trị
07/01/2021
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2020, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2020, theo giá trị
07/01/2021
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2019, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2019, theo giá trị
27/01/2021