Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T6/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 04/11/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2018 | % tăng, giảm |
TG | 2.802 | -28.3 |
Trung Quốc | 1.431 | -29.7 |
Malaysia | 916 | -24.6 |
Thái Lan | 148 | -23.7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 60 | -24.1 |
Việt Nam | 88 | -9.0 |
Hàn Quốc | 37 | -14.8 |
Nhật Bản | 33 | -3.1 |
Indonesia | 43 | -18.1 |
New Zealand | 8 | -94.1 |
Tây Ban Nha | 2 | 183.5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 2 | -33.5 |
Italy | 2 | -49.3 |
Philippines | 2 | -49.3 |
Peru | - | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
24/10/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T6/2018, theo khối lượng
24/10/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T6/2017, theo khối lượng
04/11/2020