Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 04/11/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 420.39 | 6,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 71.653 | -22,0 |
Trung Quốc | 61.687 | 45,9 |
Mỹ | 32.367 | -14,7 |
Kiribati | 27.814 | -21,2 |
Indonesia | 16.393 | -37,9 |
Hàn Quốc | 42.508 | 68,7 |
Maldives | 16.3 | -19,3 |
Nhật Bản | 9.093 | -27,0 |
Tây Ban Nha | 14.642 | 22,5 |
Việt Nam | 13.531 | 15,0 |
Quần đảo Solomon | 6.945 | -26,3 |
Papua New Guinea | 51.252 | 488,0 |
Philippines | 10.257 | 23,9 |
Vanuatu | 3.45 | -56,2 |
New Zealand | 3.042 | -55,7 |
Area Nes | 6.026 | -4,4 |
Micronesia | 7.209 | 25,5 |
Fiji | 980 | -76,9 |
Quần đảo Marshall | 8.047 | 148,4 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
02/11/2016
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2015, theo giá trị
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2015, theo giá trị
03/11/2016
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
03/11/2016