Kế hoạch sản xuất chăn nuôi thực hiện năm 2014

Tác giả: Duy Hiếu
Ngày đăng: 30/12/2015
Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện năm 2014 | So sánh 2015/2014 (%) |
Đàn gia súc, gia cầm | |||
1. Đàn trâu | 1.000 con | 2.511,9 | - 0,1 |
2. Đàn bò | 1.000 con | 5.234,3 | 1,5 |
Bò sữa | 1.000 con | 227,6 | 20,8 |
Tỷ lệ bò lai | % | 50,8 | 6,3 |
3. Đàn lợn | 1.000 con | 26.761,6 | 1,6 |
Đàn lợn nái | 1.000 con | 3.913,9 | 0,2 |
Tỷ lệ nái ngoại | % | 20,4 | 9,8 |
Đàn lợn thịt xuất chuồng | 1.000 con | 48.930,6 | 0,8 |
Tỷ lệ lợn lai, ngoại | % | 92,2 | 0,2 |
4. Đàn gia cầm | Triệu con | 327,7 | 3,5 |
Đàn gà | Triệu con | 246,0 | 5,1 |
Tổng số đàn gia cầm bán | Triệu con | 476,7 | 1,0 |
Có thể bạn quan tâm

Thị trường nguyên liệu - thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 04/04/2019: Ngô tăng phiên thứ 2 liên tiếp
04/04/2019

Thị trường nguyên liệu - thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 05/04/2019: Ngô tăng phiên thứ 2 liên tiếp
05/04/2019

Thị trường nguyên liệu - thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 08/04/2019: Lúa mì giảm phiên thứ 3 liên tiếp
08/04/2019

Thị trường nguyên liệu - thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 09/04/2019: Lúa mì thấp nhất 1 tuần
09/04/2019

Thị trường nguyên liệu - thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 10/04/2019: Lúa mì giảm phiên thứ 5 liên tiếp
10/04/2019