Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Friday. January 12th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 841.901 | 22,5 |
Mỹ | 342.633 | 20,0 |
Nhật Bản | 221.702 | 13,4 |
Canada | 41.071 | 34,4 |
Trung Quốc | 36.443 | 21,1 |
Anh | 32.811 | 5,6 |
Hàn Quốc | 31.135 | -3,2 |
Hong Kong, Trung Quốc | 28.227 | 19,3 |
Australia | 25.909 | 5,7 |
Việt Nam | 21.008 | 294,4 |
Đức | 15.880 | -62,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 10.685 | 36,7 |
Singapore | 4.658 | 8,0 |
Malaysia | 4.532 | 108,4 |
Italy | 4.245 | -37,3 |
New Zealand | 3.607 | 5,8 |
Pháp | 2.859 | -14,3 |
Nga | 2.676 | -10,4 |
Ai Cập | 1.469 | -40,7 |
Nam Phi | 1.458 | 1,0 |
Hà Lan | 1.344 | 49,5 |
Myanmar | 1.205 | 92,4 |
Related news
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Monday. January 8th, 2018
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Wednesday. January 10th, 2018
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Thursday. January 11th, 2018