Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Monday. January 8th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 10.980.804 | 3,0 |
Nhật Bản | 2.009.538 | -1,7 |
Mỹ | 1.586.355 | -3,5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 1.089.067 | 4,0 |
Hàn Quốc | 872.850 | 5,4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 916.079 | 14,4 |
Thái Lan | 618.492 | -2,6 |
Malaysia | 278.509 | -10,5 |
Đức | 247.684 | -12,0 |
Philippines | 316.004 | 19,1 |
Nga | 234.240 | 14,1 |
Canada | 198.819 | 4,6 |
Singapore | 171.735 | -6,9 |
Tây Ban Nha | 232.361 | 36,7 |
Anh | 183.020 | 8,1 |
Mexico | 217.990 | 33,8 |
Australia | 159.292 | 30,4 |
Pháp | 112.947 | 5,5 |
Sri Lanka | 97.975 | 2,3 |
Brazil | 73.074 | -21,3 |
Related news
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Friday. December 29th, 2017
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Tuesday. January 2nd, 2018
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Friday. January 5th, 2018