Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. May 4th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
TG | 780.447 | 1,8 |
Việt Nam | 196.937 | -7,4 |
Indonesia | 146.082 | -5,9 |
Thái Lan | 138.399 | -0,7 |
Ấn Độ | 67.059 | 35,8 |
Trung Quốc | 49.864 | -4,7 |
Argentina | 38.418 | 6,2 |
Nga | 27.843 | 12,9 |
Canada | 21.808 | 27,6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 12.904 | 42,2 |
Bangladesh | 7.01 | 41,9 |
Philippines | 6.627 | 17,9 |
Malaysia | 12.028 | -27,5 |
Myanmar | 17.302 | -28,0 |
Greenland | 15.877 | -59,6 |
Ecuador | 4.059 | 48,9 |
Úc | 1.532 | 156,9 |
Mỹ | 1.65 | -6,4 |
Mexico | 5.357 | 14,7 |
Mozambique | 686 | 81,2 |
Peru | 305 | 467,5 |
Suriname | 660 | 65,9 |
Sri Lanka | 2.586 | 155,3 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
Wednesday. April 26th, 2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Thursday. April 27th, 2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Wednesday. May 3rd, 2017