Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. April 27th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 645.709 | 2,9 |
Việt Nam | 144.287 | -7,7 |
Indonesia | 109.107 | -8,5 |
Thái Lan | 112.329 | 0,7 |
Ấn Độ | 77.29 | 55,4 |
Trung Quốc | 37.367 | -9,8 |
Argentina | 33.362 | 1,5 |
Nga | 24.587 | 13,8 |
Canada | 23.714 | 37,0 |
Myanmar | 10.829 | -24,7 |
Greenland | 5.451 | -61,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 15.261 | 38,9 |
Malaysia | 7.018 | -23,5 |
Bangladesh | 7.911 | 29,1 |
Philippines | 5.985 | 21,2 |
Mexico | 5.74 | 32,5 |
Ecuador | 5.355 | 48,6 |
Sri Lanka | 6.394 | 180,6 |
Mỹ | 1.049 | -11,0 |
Úc | 3.302 | 253,9 |
Brazil | 1.31 | 76,3 |
Pakistan | 1.327 | 105,4 |
Đan Mạch | 248 | -58,9 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo giá trị
Wednesday. April 19th, 2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Thursday. April 20th, 2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
Wednesday. April 26th, 2017