Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. April 26th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 627.375 | 2,9 |
Việt Nam | 156.36 | -7,7 |
Indonesia | 119.229 | -8,5 |
Thái Lan | 111.543 | 0,7 |
Ấn Độ | 49.728 | 55,4 |
Trung Quốc | 41.423 | -9,8 |
Argentina | 32.879 | 1,5 |
Nga | 21.604 | 13,8 |
Canada | 17.31 | 37,0 |
Myanmar | 14.374 | -24,7 |
Greenland | 14.101 | -61,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 10.985 | 38,9 |
Malaysia | 9.179 | -23,5 |
Bangladesh | 6.129 | 29,1 |
Philippines | 4.938 | 21,2 |
Mexico | 4.332 | 32,5 |
Ecuador | 3.604 | 48,6 |
Sri Lanka | 2.279 | 180,6 |
Mỹ | 1.178 | -11,0 |
Úc | 933 | 253,9 |
Brazil | 743 | 76,3 |
Pakistan | 646 | 105,4 |
Đan Mạch | 604 | -58,9 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo giá trị
Wednesday. April 19th, 2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Thursday. April 20th, 2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Monday. April 24th, 2017