Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. January 9th, 2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 230.043 | -48.0 |
Trung Quốc | 133.595 | -33.6 |
Việt Nam | 26.160 | -73.8 |
Peru | 58.715 | 18.2 |
Thái Lan | 8.709 | -70.5 |
Chile | 686 | -97.2 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Indonesia | 147 | -97.5 |
Malaysia | 0 | -100.0 |
Philippines | 1.491 | -57.7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 165 | -94.9 |
Argentina | 0 | -100.0 |
Morocco | 0 | -100.0 |
New Zealand | 19 | -97.2 |
Nhật Bản | 312 | -39.5 |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Thursday. December 27th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Friday. December 28th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Tuesday. January 8th, 2019