Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. January 8th, 2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 442.524 | -48.0 |
Trung Quốc | 201.174 | -33.6 |
Việt Nam | 99.909 | -73.8 |
Peru | 49.692 | 18.2 |
Thái Lan | 29.563 | -70.5 |
Chile | 24.816 | -97.2 |
Mauritania | 15.782 | -100.0 |
Indonesia | 5.988 | -97.5 |
Malaysia | 4.575 | -100.0 |
Philippines | 3.527 | -57.7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 3.237 | -94.9 |
Argentina | 1.257 | -100.0 |
Morocco | 992 | -100.0 |
New Zealand | 687 | -97.2 |
Nhật Bản | 516 | -39.5 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Wednesday. December 26th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Thursday. December 27th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo giá trị
Friday. December 28th, 2018