Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. January 31st, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 1.048.387 | 7,0 |
Mỹ | 188.834 | 13,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 157.263 | 19,9 |
Nhật Bản | 113.488 | 4,2 |
Malaysia | 61.379 | -37,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 120.611 | 40,1 |
Australia | 68.435 | 25,1 |
Hàn Quốc | 57.079 | 13,2 |
Tây Ban Nha | 35.857 | -27,9 |
Canada | 39.219 | -16,9 |
Mexico | 58.626 | 27,3 |
Chile | 22.364 | 28,1 |
Anh | 13.222 | -9,9 |
Nga | 33.224 | 132,6 |
Singapore | 13.226 | 15,0 |
Philippines | 12.277 | 12,4 |
Bồ Đào Nha | 4.721 | -45,4 |
New Zealand | 8.733 | 16,4 |
Thái Lan | 2.258 | -63,9 |
Macao, Trung Quốc | 4.786 | -22,3 |
Related news
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Friday. January 26th, 2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Monday. January 29th, 2018
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Tuesday. January 30th, 2018