Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. January 30th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 979.516 | 7,0 |
Mỹ | 165.734 | 13,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 131.143 | 19,9 |
Nhật Bản | 108.910 | 4,2 |
Malaysia | 97.826 | -37,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 86.064 | 40,1 |
Australia | 54.714 | 25,1 |
Hàn Quốc | 50.417 | 13,2 |
Tây Ban Nha | 49.728 | -27,9 |
Canada | 47.192 | -16,9 |
Mexico | 46.038 | 27,3 |
Chile | 17.463 | 28,1 |
Anh | 14.670 | -9,9 |
Nga | 14.286 | 132,6 |
Singapore | 11.503 | 15,0 |
Philippines | 10.919 | 12,4 |
Bồ Đào Nha | 8.643 | -45,4 |
New Zealand | 7.501 | 16,4 |
Thái Lan | 6.248 | -63,9 |
Macao, Trung Quốc | 6.163 | -22,3 |
Related news
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Thursday. January 25th, 2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Friday. January 26th, 2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Monday. January 29th, 2018