Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2015, theo khối lượng

Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. January 16th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 84.194 | 32,1 | |
160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 38.022 | -8,3 |
030617 | Tôm khác đông lạnh | 31.906 | 68,6 |
160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 5.540 | 43,2 |
030627 | Tôm khác không đông lạnh | 7.902 | 72,5 |
030616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 714 | 26,8 |
030626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | 111 | -23,3 |
Related news

Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T5/2017, theo khối lượng
Friday. August 31st, 2018

Trong 8 tháng đầu đầu năm, ngành thủy sản tiếp tục tăng trưởng khi kim ngạch xuất khẩu đạt 5,5 tỷ USD, tăng 6,4% so với cùng kỳ năm ngoái.
Tuesday. September 4th, 2018

Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2016, theo giá trị
Wednesday. September 5th, 2018

Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2016, theo khối lượng
Wednesday. September 5th, 2018

Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2017, theo giá trị
Thursday. September 6th, 2018