Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1–8/2014 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. August 26th, 2014
Theo giá trị (nghìn USD) | ||||
Mã HS | Sản phẩm | T8/2014 | T1-T8/2014 | % tăng, giảm |
Tổng | 115.417 | 1.027.429 | +10,9 | |
1604 | Cá chế biến và trứng cá | 33.745 | 304.036 | -6,3 |
0306 | Giáp xác | 21.305 | 215.698 | +70,4 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 20.791 | 185.494 | +2,3 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 15.466 | 125.629 | +20,4 |
0307 | Nhuyễn thể | 10.755 | 87.225 | +3,3 |
0305 | Cá hun khói | 5.608 | 40.246 | +10,0 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 4.261 | 37.732 | -8,4 |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 3.096 | 26.341 | +23,8 |
0301 | Cá sống | 301 | 2.528 | -9,8 |
0308 | Thủy sinh khác | 89 | 2.500 | -20,4 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1- T8/2014 theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1- T8/2014 theo khối lượng
Tuesday. August 26th, 2014
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1- T8/2014 theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1- T8/2014 theo giá trị
Tuesday. August 26th, 2014
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1–8/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1 – 8/2014 theo khối lượng
Tuesday. August 26th, 2014