Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1–8/2014 theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. August 26th, 2014
Theo khối lượng (tấn) | ||||
Mã HS | Sản phẩm | T8/2014 | T1-T8/2014 | % tăng, giảm |
Tổng | ||||
1604 | Cá chế biến và trứng cá | 6.531 | 56.608 | -0,7 |
0306 | Giáp xác | 1.816 | 16.720 | +33,2 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 3.717 | 33.165 | -4,0 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 1.638 | 13.408 | +0,7 |
0307 | Nhuyễn thể | 1.644 | 15.290 | +3,4 |
0305 | Cá hun khói | 357 | 2.678 | -4,4 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 556 | 5.800 | +0,01 |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 699 | 5.709 | -17,2 |
0301 | Cá sống | |||
0308 | Thủy sinh khác | 12 | 191 | -19,1 |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2014 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2014 theo giá trị
Monday. August 25th, 2014
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1- T8/2014 theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1- T8/2014 theo khối lượng
Tuesday. August 26th, 2014
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1- T8/2014 theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1- T8/2014 theo giá trị
Tuesday. August 26th, 2014