Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Pháp T1-T8/2014 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. August 1st, 2014
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2014 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 539,4 | -7,4 | |
160414 | Cá ngừ vằn, bonito chế biến nguyên con/cắt khúc | 458,9 | -10,1 |
030487 | Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh | 34,5 | 32,3 |
030231 | Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh | 6,3 | 35,0 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 17,0 | -16,5 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 15,2 | 2,4 |
030233 | Cá ngừ vằn/bonito tươi/ướp lạnh | 2,0 | -17,4 |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 0,4 | 1438,5 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 1,3 | 58,5 |
030341 | Cá ngừ albacore hoặc vây dài đông lạnh | 3,5 | 34,5 |
Related news
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-8/2014 theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-8/2014 theo khối lượng
Friday. August 1st, 2014
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-8/2014 theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-8/2014 theo giá trị
Friday. August 1st, 2014
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Pháp Tháng 8/2014 theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Pháp Tháng 8/2014 theo giá trị
Friday. August 1st, 2014