Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. July 6th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 93.690 | -1,6 | |
030487 | Cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh | 51.950 | 0,6 |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 17.242 | 6,6 |
030345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 6.086 | -10,3 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 7.963 | 17,8 |
160414 | Cá ngừ vằn, sọc dưa chế biến | 4.506 | -20,8 |
030346 | Cá ngừ vây xanhmiền nam đông lạnh | 2.503 | -33,3 |
030343 | Cá ngừ vằn, sọc dưa nguyên con đông lạnh | 544 | -80,8 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 1.870 | 63,0 |
030341 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 537 | 100,4 |
Related news
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Monday. July 3rd, 2017
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Tuesday. July 4th, 2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Wednesday. July 5th, 2017