Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. July 5th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 95.194 | -1,6 | |
030487 | Cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh | 51.633 | 0,6 |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 16.182 | 6,6 |
030345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 6.784 | -10,3 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 6.761 | 17,8 |
160414 | Cá ngừ vằn, sọc dưa chế biến | 5.687 | -20,8 |
030346 | Cá ngừ vây xanhmiền nam đông lạnh | 3.751 | -33,3 |
030343 | Cá ngừ vằn, sọc dưa nguyên con đông lạnh | 2.828 | -80,8 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 1.147 | 63,0 |
030341 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 268 | 100,4 |
Related news
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Friday. June 30th, 2017
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Monday. July 3rd, 2017
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Tuesday. July 4th, 2017