Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. July 3rd, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
TG | 95.194 | -1,6 |
Trung Quốc | 14.698 | 8,6 |
Tây Ban Nha | 13.735 | -41,8 |
Italy | 8.475 | -11,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 7.689 | 11,7 |
Pháp | 7.555 | 71,3 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 5.447 | -32,1 |
Nhật Bản | 5.277 | -2,5 |
Libya | 4.946 | -29,9 |
Kiribati | 3.970 | -76,8 |
Thái Lan | 3.555 | -40,2 |
Tunisia | 3.104 | -46,9 |
Mexico | 2.842 | 8,0 |
Australia | 2.003 | -53,1 |
Maldives | 1.615 | -84,8 |
Malta | 1.365 | 36,5 |
Việt Nam | 1.358 | -61,8 |
Morocco | 1.323 | 268,7 |
Bồ Đào Nha | 1.070 | -92,4 |
Papua New Guinea | 1.008 | 161,1 |
Seychelles | 672 | -29,3 |
Related news
Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Wednesday. June 28th, 2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
Thursday. June 29th, 2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Friday. June 30th, 2017