Nhập khẩu tôm vào thị trường EU, T1-T11/2016, theo giá trị
Author: 2LUA.VN tổng hợp
Publish date: Wednesday. April 11th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2016 | % tăng, giảm |
TG | 6.065.573 | 3,6 |
Argentina | 464.665 | 10,7 |
Ecuador | 689.837 | 12,7 |
Ấn Độ | 570.523 | -3,9 |
Việt Nam | 489.173 | 8,9 |
Bangladesh | 305.011 | -5,0 |
Greenland | 226.651 | 13,4 |
Trung Quốc | 108.137 | -25,2 |
Morocco | 148.536 | -11,8 |
Canada | 183.445 | -42,9 |
Honduras | 89.223 | -2,4 |
Indonesia | 136.493 | 15,1 |
Tunisia | 57.190 | 9,8 |
Madagascar | 71.130 | 36,8 |
Nigeria | 88.108 | 37,9 |
Thái Lan | 83.526 | -18,7 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Friday. April 6th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Monday. April 9th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Tuesday. April 10th, 2018