Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Friday. April 6th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2016 | % tăng, giảm |
TG | 104.382 | 30,3 |
Trung Quốc | 57.028 | 58,7 |
Malaysia | 11.478 | 5,6 |
Thái Lan | 9.956 | 15,4 |
Việt Nam | 4.668 | -7,1 |
Indonesia | 6.833 | 41,2 |
New Zealand | 4.385 | -7,4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 4.011 | 28,8 |
Myanmar | 1.642 | -24,3 |
Ấn Độ | 543 | -55,6 |
Hàn Quốc | 1.371 | 19,9 |
Nhật Bản | 834 | 54,4 |
Mỹ | 178 | -60,7 |
Singapore | 414 | 8,1 |
Philippines | 356 | 10,6 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Monday. April 2nd, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Wednesday. April 4th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Thursday. April 5th, 2018