Nhập khẩu tôm vào thị trường EU, T1-T11/2015, theo giá trị
Author: 2LUA.VN tổng hợp
Publish date: Wednesday. April 11th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2015 | % tăng, giảm |
TG | 5.852.360 | 3,6 |
Argentina | 419.675 | 10,7 |
Ecuador | 612.301 | 12,7 |
Ấn Độ | 593.449 | -3,9 |
Việt Nam | 449.395 | 8,9 |
Bangladesh | 321.024 | -5,0 |
Greenland | 199.783 | 13,4 |
Trung Quốc | 144.594 | -25,2 |
Morocco | 168.468 | -11,8 |
Canada | 321.375 | -42,9 |
Honduras | 91.437 | -2,4 |
Indonesia | 118.590 | 15,1 |
Tunisia | 52.063 | 9,8 |
Madagascar | 52.007 | 36,8 |
Nigeria | 63.871 | 37,9 |
Thái Lan | 102.780 | -18,7 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Friday. April 6th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Monday. April 9th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Tuesday. April 10th, 2018