Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. September 5th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 911.537 | 3,0 |
Trung Quốc | 276.068 | 11,2 |
Nga | 193.159 | 1,0 |
Việt Nam | 92.903 | 2,2 |
Mỹ | 53.447 | 7,5 |
Na Uy | 36.765 | 17,5 |
Thái Lan | 20.935 | -14,5 |
Chile | 27.728 | 11,5 |
Nhật Bản | 21.966 | 5,3 |
Peru | 27.435 | -28,7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 44.045 | -46,2 |
Argentina | 13.751 | -29,3 |
Senegal | 12.875 | 4,8 |
Canada | 4.066 | 3,0 |
Anh | 4.595 | -16,2 |
Indonesia | 11.348 | 8,4 |
Ecuador | 4.740 | 4,0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 84 | -69,0 |
Philippines | 1.711 | -3,3 |
Ấn Độ | 6.509 | -18,2 |
Malaysia | 3.665 | -4,3 |
Related news
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Wednesday. August 30th, 2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Thursday. August 31st, 2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Friday. September 1st, 2017