Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. August 31st, 2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 814.288 | 3,7 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 417.208 | 4,1 |
0306 | Giáp xác | 63.634 | 8,5 |
0307 | Nhuyễn thể | 142.682 | -6,7 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 95.080 | 6,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 43.434 | 9,6 |
0301 | Cá sống | 18.084 | 5,4 |
1604 | Cá chế biến | 13.922 | 9,2 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 10.654 | 27,8 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 6.258 | 16,6 |
0308 | Giáp xác khác | 3.333 | 24,6 |
Related news
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Monday. August 28th, 2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Tuesday. August 29th, 2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Wednesday. August 30th, 2017