Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. August 30th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 844.591 | 3,7 |
Trung Quốc | 274.471 | 11,0 |
Nga | 177.885 | 3,8 |
Việt Nam | 82.864 | 2,4 |
Mỹ | 52.299 | 12,5 |
Na Uy | 41.226 | 18,7 |
Thái Lan | 15.731 | -16,0 |
Chile | 27.362 | 8,1 |
Nhật Bản | 20.680 | 3,2 |
Peru | 16.839 | -30,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 22.598 | -45,8 |
Argentina | 8.916 | -25,6 |
Anh | 3.241 | -23,8 |
Canada | 3.721 | -5,0 |
Indonesia | 10.672 | 3,2 |
Senegal | 11.999 | 12,8 |
Ecuador | 4.223 | 3,3 |
Hong Kong, Trung Quốc | 26 | -68,6 |
Ấn Độ | 4.858 | -17,0 |
Philippines | 1.506 | 1,0 |
Malaysia | 3.251 | 8,3 |
Related news
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Friday. August 25th, 2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Monday. August 28th, 2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Tuesday. August 29th, 2017