Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. August 11th, 2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2018 | % tăng, giảm |
TG | 166.390 | -2.7 |
Trung Quốc | 126.733 | -7.4 |
Việt Nam | 21.929 | 33.3 |
Peru | 7.287 | 1.0 |
Thái Lan | 6.672 | 1.6 |
Philippines | 1.721 | 147.6 |
Indonesia | 1.376 | 64.4 |
Hàn Quốc | 284 | -86.5 |
Chile | 118 | - |
Tây Ban Nha | 178 | 15.6 |
Malaysia | 35 | 1.066.7 |
Mauritania | 0 | - |
Mexico | 0 | - |
Morocco | 0 | - |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Thursday. August 6th, 2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Thursday. August 6th, 2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Tuesday. August 11th, 2020