Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. August 11th, 2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 171.056 | -2.7 |
Trung Quốc | 136.893 | -7.4 |
Việt Nam | 16.457 | 33.3 |
Peru | 7.214 | 1.0 |
Thái Lan | 6.569 | 1.6 |
Philippines | 695 | 147.6 |
Indonesia | 837 | 64.4 |
Hàn Quốc | 2.096 | -86.5 |
Chile | 0 | - |
Tây Ban Nha | 154 | 15.6 |
Malaysia | 3 | 1.066.7 |
Mauritania | 0 | - |
Mexico | 0 | - |
Morocco | 0 | - |
Related news
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Thursday. August 6th, 2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Thursday. August 6th, 2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Thursday. August 6th, 2020