Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T4/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Thursday. May 31st, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 91.097 | -24,6 |
Trung Quốc | 32.273 | -38,3 |
Tây Ban Nha | 21.427 | 29,3 |
Thái Lan | 4.906 | -42,1 |
Ấn Độ | 5.442 | -28,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 6.019 | -18,4 |
Hàn Quốc | 2.678 | -51,3 |
Indonesia | 2.898 | -43,6 |
Nhật Bản | 5.048 | 0,1 |
Philippines | 1.632 | -48,7 |
Peru | 2.175 | -18,9 |
Mexico | 102 | -93,5 |
Việt Nam | 1.349 | -4,5 |
Argentina | 1.285 | 49,4 |
New Zealand | 1.017 | 56,9 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Monday. May 28th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Tuesday. May 29th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Wednesday. May 30th, 2018