Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. May 30th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 120.818 | -24,6 |
Trung Quốc | 52.292 | -38,3 |
Tây Ban Nha | 16.568 | 29,3 |
Thái Lan | 8.479 | -42,1 |
Ấn Độ | 7.583 | -28,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 7.377 | -18,4 |
Hàn Quốc | 5.498 | -51,3 |
Indonesia | 5.140 | -43,6 |
Nhật Bản | 5.045 | 0,1 |
Philippines | 3.182 | -48,7 |
Peru | 2.683 | -18,9 |
Mexico | 1.571 | -93,5 |
Việt Nam | 1.413 | -4,5 |
Argentina | 860 | 49,4 |
New Zealand | 648 | 56,9 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Friday. May 25th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Monday. May 28th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Tuesday. May 29th, 2018