Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. August 2nd, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 440.573 | -0,3 |
Trung Quốc | 199.224 | 12,7 |
Việt Nam | 100.011 | -5,8 |
Peru | 49.691 | -14,9 |
Thái Lan | 29.461 | -22,1 |
Mauritania | 15.782 | -26,9 |
Chile | 24.816 | 81,6 |
Indonesia | 5.988 | -23,9 |
Argentina | 1.257 | -78,6 |
Malaysia | 4.575 | -13,4 |
Philippines | 3.527 | -18,5 |
Ấn Độ | 432 | 56,5 |
Senegal | 106 | -82,6 |
Vanuatu | 0 | -100,0 |
Mỹ | 28 | -93,6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 3.237 | 843,7 |
Morocco | 992 | 256,8 |
Myanmar | 89 | -60,1 |
Nhật Bản | 516 | 239,5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 0 | -100,0 |
Gambia | 0 | -100,0 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Friday. July 28th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Monday. July 31st, 2017
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Tuesday. August 1st, 2017