Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. August 1st, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 441.796 | -0,3 |
Trung Quốc | 176.825 | 12,7 |
Việt Nam | 106.201 | -5,8 |
Peru | 58.412 | -14,9 |
Thái Lan | 37.839 | -22,1 |
Mauritania | 21.599 | -26,9 |
Chile | 13.662 | 81,6 |
Indonesia | 7.864 | -23,9 |
Argentina | 5.865 | -78,6 |
Malaysia | 5.285 | -13,4 |
Philippines | 4.328 | -18,5 |
Ấn Độ | 994 | 56,5 |
Senegal | 609 | -82,6 |
Vanuatu | 553 | -100,0 |
Mỹ | 436 | -93,6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 343 | 843,7 |
Morocco | 278 | 256,8 |
Myanmar | 223 | -60,1 |
Nhật Bản | 152 | 239,5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 123 | -100,0 |
Gambia | 66 | -100,0 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Thursday. July 27th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Friday. July 28th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Monday. July 31st, 2017