Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. July 27th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 328.797 | -5,1 |
Trung Quốc | 151.819 | 9,6 |
Việt Nam | 74.563 | -10,1 |
Peru | 31.877 | -30,2 |
Thái Lan | 24.789 | -22,4 |
Mauritania | 11.737 | -26,3 |
Chile | 16.136 | 46,4 |
Indonesia | 5.120 | -22,6 |
Malaysia | 3.688 | -15,2 |
Philippines | 2.523 | -19,1 |
Argentina | 1.257 | -59,4 |
Ấn Độ | 261 | -70,5 |
Vanuatu | 0 | -100,0 |
Mỹ | 12 | -96,7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 3.089 | 800,6 |
Senegal | 28 | -90,1 |
Morocco | 719 | 158,6 |
Myanmar | 31 | -78,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 0 | -100,0 |
Nhật Bản | 496 | 391,1 |
Pakistan | 20 | -58,3 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
Friday. July 21st, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Monday. July 24th, 2017
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Tuesday. July 25th, 2017