Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. July 27th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 86.066 | -3,6 |
Trung Quốc | 33.311 | 13,5 |
Việt Nam | 14.071 | -8,5 |
Peru | 11.762 | -38,2 |
Thái Lan | 4.516 | -18,9 |
Mauritania | 1.639 | -23,6 |
Chile | 16.234 | 42,1 |
Indonesia | 1.116 | -27,3 |
Malaysia | 760 | -5,8 |
Philippines | 421 | -19,1 |
Argentina | 571 | -71,9 |
Ấn Độ | 99 | -67,6 |
Vanuatu | 0 | -100,0 |
Mỹ | 3 | -96,7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.065 | 261,5 |
Senegal | 5 | -88,5 |
Morocco | 152 | 200,1 |
Myanmar | 9 | -80,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 0 | -100,0 |
Nhật Bản | 68 | 650,0 |
Pakistan | 10 | -60,1 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Monday. July 24th, 2017
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Tuesday. July 25th, 2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T4/2017 theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T4/2017 theo khối lượng
Wednesday. July 26th, 2017