Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. July 25th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 89.269 | -3,6 |
Trung Quốc | 29.347 | 13,5 |
Việt Nam | 15.379 | -8,5 |
Peru | 19.043 | -38,2 |
Thái Lan | 5.568 | -18,9 |
Mauritania | 2.145 | -23,6 |
Chile | 11.427 | 42,1 |
Indonesia | 1.536 | -27,3 |
Malaysia | 806 | -5,8 |
Philippines | 521 | -19,1 |
Argentina | 2.033 | -71,9 |
Ấn Độ | 306 | -67,6 |
Vanuatu | 529 | -100,0 |
Mỹ | 86 | -96,7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 295 | 261,5 |
Senegal | 43 | -88,5 |
Morocco | 51 | 200,1 |
Myanmar | 44 | -80,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 34 | -100,0 |
Nhật Bản | 9 | 650,0 |
Pakistan | 24 | -60,1 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Thursday. July 20th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo khối lượng
Friday. July 21st, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Monday. July 24th, 2017