Home / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. November 16th, 2016

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T4/2016 % tăng, giảm
TG 187.202 -5,4
Trung Quốc 82.831 7,7
Việt Nam 42.135 -11,8
Peru 24.02 -16,0
Thái Lan 15.054 -24,2
Mauritania 8.938 2,1
Chile 4.959 -26,2
Indonesia 2.871 -10,1
Malaysia 2.061 -14,5
Philippines 1.174 -11,4
Vanuatu 0 -100,0
Argentina 988 125,6
Ấn Độ 208 -31,6
Đài Bắc, Trung Quốc 1.19 306,1
Senegal 0 -100,0
Mỹ 12 -94,4
Hong Kong, Trung Quốc 0 -100,0
Morocco

322

312,8
Nhật Bản 383 994,3

 


Related news

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng

Friday. November 11th, 2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị

Monday. November 14th, 2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng

Monday. November 14th, 2016