Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. November 15th, 2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 50.748 | -6,3 |
Trung Quốc | 16.607 | 11,2 |
Việt Nam | 8.937 | -6,6 |
Peru | 11.234 | -21,6 |
Thái Lan | 3.445 | -19,4 |
Mauritania | 1.104 | 15,5 |
Chile | 6.623 | 18,6 |
Indonesia | 749 | -14,3 |
Malaysia | 448 | -6,3 |
Philippines | 202 | -9,7 |
Vanuatu | 529 | -100,0 |
Argentina | 345 | 23,9 |
Ấn Độ | 111 | -26,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 202 | -9,7 |
Senegal | 42 | -100,0 |
Mỹ | 41 | -93,0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 34 | -100,0 |
Morocco | 15 | 261,6 |
Nhật Bản | 4 | 1290,8 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Friday. November 11th, 2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Monday. November 14th, 2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Monday. November 14th, 2016