Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T2/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. December 14th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 762.989 | -6,1 |
Mỹ | 106.793 | 5,2 |
Nhật Bản | 96.469 | 2,1 |
Australia | 34.683 | -5,1 |
Canada | 24.528 | 5,5 |
Hàn Quốc | 16.565 | -21,2 |
Ai Cập | 38.394 | 12,0 |
Anh | 14.849 | -13,4 |
Italy | 18.350 | -21,1 |
Trung Quốc | 32.521 | -33,9 |
Ả Rập Saudi | 23.711 | -16,0 |
Nam Phi | 21.761 | -46,5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 10.194 | 9,0 |
Việt Nam | 17.887 | 56,2 |
Libya | 13.572 | -3,0 |
Malaysia | 52.521 | -22,1 |
UAE | 11.965 | 1,4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 8.851 | -17,3 |
Đức | 4.992 | -33,4 |
Algeria | 7.361 | -51,8 |
Sri Lanka | 16.532 | -26,1 |
Peru | 7.438 | -16,3 |
Related news
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Monday. December 11th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Tuesday. December 12th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Wednesday. December 13th, 2017