Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. December 11th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 299.344 | 6,0 |
Thái Lan | 45.513 | -5,0 |
Nhật Bản | 50.207 | 1,9 |
Hàn Quốc | 36.808 | 16,6 |
Mỹ | 26.542 | 4,7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 14.465 | 13,4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 18.546 | 48,8 |
Philippines | 20.763 | 60,7 |
Nga | 4.843 | -47,8 |
Italy | 7.092 | 19,9 |
Tây Ban Nha | 17.198 | 79,3 |
Malaysia | 7.440 | 35,3 |
Sri Lanka | 2.690 | -27,1 |
Australia | 7.938 | 33,2 |
Triều Tiên | 36 | -99,8 |
Canada | 3.804 | 46,7 |
Hy Lạp | 1.593 | -23,8 |
Singapore | 2.261 | 57,6 |
Indonesia | 674 | -37,4 |
Morocco | 1.817 | -31,0 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo khối lượng
Tuesday. December 5th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo khối lượng
Wednesday. December 6th, 2017
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Thursday. December 7th, 2017