Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. February 20th, 2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2017 | % tăng, giảm |
TG | 93.028 | -72.7 |
Thái Lan | 5.013 | -89.9 |
Nhật Bản | 39.002 | -32.9 |
Hàn Quốc | 17.923 | -56.9 |
Mỹ | 10.511 | -66.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 6.107 | -70.0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 2.979 | -81.8 |
Philippines | 926 | -96.2 |
Tây Ban Nha | 282 | -98.5 |
Malaysia | 1.127 | -86.4 |
Italy | 1.307 | -84.7 |
Australia | 2.929 | -68.4 |
Nga | 1.451 | -72.9 |
Canada | 529 | -88.4 |
Sri Lanka | 50 | -98.3 |
Related news
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Friday. January 18th, 2019
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Saturday. January 19th, 2019
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tuesday. February 19th, 2019