Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. February 19th, 2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 341.291 | -72.7 |
Thái Lan | 49.685 | -89.9 |
Nhật Bản | 58.116 | -32.9 |
Hàn Quốc | 41.609 | -56.9 |
Mỹ | 31.369 | -66.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 20.375 | -70.0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 16.358 | -81.8 |
Philippines | 24.363 | -96.2 |
Tây Ban Nha | 19.361 | -98.5 |
Malaysia | 8.272 | -86.4 |
Italy | 8.523 | -84.7 |
Australia | 9.265 | -68.4 |
Nga | 5.365 | -72.9 |
Canada | 4.557 | -88.4 |
Sri Lanka | 2.900 | -98.3 |
Related news
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Thursday. January 17th, 2019
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Friday. January 18th, 2019
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Saturday. January 19th, 2019