Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. December 7th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 282.441 | 6,0 |
Thái Lan | 47.915 | -5,0 |
Nhật Bản | 49.251 | 1,9 |
Hàn Quốc | 31.578 | 16,6 |
Mỹ | 25.343 | 4,7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 12.760 | 13,4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 12.463 | 48,8 |
Philippines | 12.920 | 60,7 |
Nga | 9.279 | -47,8 |
Italy | 5.917 | 19,9 |
Tây Ban Nha | 9.592 | 79,3 |
Malaysia | 5.500 | 35,3 |
Sri Lanka | 3.693 | -27,1 |
Australia | 5.957 | 33,2 |
Triều Tiên | 14.398 | -99,8 |
Canada | 2.593 | 46,7 |
Hy Lạp | 2.090 | -23,8 |
Singapore | 1.435 | 57,6 |
Indonesia | 1.077 | -37,4 |
Morocco | 2.633 | -31,0 |
Related news
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Monday. December 4th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo khối lượng
Tuesday. December 5th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo khối lượng
Wednesday. December 6th, 2017