Top 15 nguồn cung thủy sản cho thị trường Hàn Quốc theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. December 25th, 2015
Nguồn cung | Theo giá trị (nghìn USD) | ||
T1- 4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | |
TG | 1.314.322 | 1.429.235 | 8,7 |
Trung Quốc | 374.444 | 381.355 | 1,8 |
Nga | 202.873 | 247.584 | 22,0 |
Việt Nam | 177.068 | 173.078 | -2,3 |
Mỹ | 66.484 | 80.037 | 20,4 |
Na Uy | 49.017 | 72.881 | 48,7 |
Thái Lan | 47.534 | 59.197 | 24,5 |
Chile | 37.184 | 48.860 | 31,4 |
Peru | 25.091 | 37.532 | 49,6 |
Nhật Bản | 28.180 | 34.973 | 24,1 |
Đài Loan | 37.333 | 34.382 | -7,9 |
Canada | 16.127 | 17.592 | 9,1 |
Argentina | 8.533 | 17.577 | 106,0 |
Indonesia | 16.799 | 17.301 | 3,0 |
Ecuador | 11.470 | 16.593 | 44,7 |
Ấn Độ | 13.188 | 13.612 | 3,2 |
Related news

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc theo khối lượng
Friday. December 25th, 2015

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc theo giá trị
Friday. December 25th, 2015

Top 15 nguồn cung thủy sản cho thị trường Hàn Quốc theo khối lượng
Friday. December 25th, 2015