Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2015 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. August 29th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1 – 4/2015 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 1.429.235 | 8,7 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 488.585 | 18,8 |
0307 | Nhuyễn thể | 221.649 | 5,7 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 149.287 | 15,4 |
0306 | Giáp xác | 263.980 | 8,9 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 112.044 | 11,6 |
0301 | Cá sống | 86.093 | -30,6 |
1604 | Cá chế biến | 42.494 | 21,0 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 33.158 | 10,1 |
0305 | Cá hun khói | 25.920 | 12,9 |
0308 | Thủy sinh khác | 6.025 | -33,2 |
Related news
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2014 theo khối lượng
Friday. August 26th, 2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2015 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2015 theo khối lượng
Friday. August 26th, 2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2014 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2014 theo giá trị
Monday. August 29th, 2016