Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. August 21st, 2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
Tổng TS | - | - | |
1604 | Cá chế biến | 57.559 | -9,2 |
0304 | Cá phi lê tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 33.233 | 7,3 |
0306 | Giáp xác | 13.261 | 1,6 |
0307 | Nhuyễn thể | 14.633 | 19,8 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 12.176 | 2,0 |
0305 | Cá nướng, hun khói | 2.687 | 3,9 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 5.110 | -9,0 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 5.163 | 19,6 |
0301 | Cá sống | 7.467 | -16,6 |
0308 | Thủy sinh khác | 197 | -22,6 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Wednesday. August 16th, 2017
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
Thursday. August 17th, 2017
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Friday. August 18th, 2017